Thi công phòng sạch tiêu chuẩn GMP

Hotline: 094603380666 - Email: cachnhietthinhphat01@gmail.com.

Panel PU

ĐT, Zalo: 09460338 666 Ms. Thuận.

Panel EPS phòng sạch GMP

ĐT, Zalo: 09460338 666 Ms. Thuận.

Thi công phòng sạch tiêu chuẩn GMP

ĐT, Zalo: 09460338 666 Ms. Thuận.

Túi khí cách nhiệt Thịnh Phát

ĐT, Zalo: 09460338 666 Ms. Thuận.

Vật liệu cách nhiệt chống cháy lắp dựng nhanh trong xây dựng

Vật liệu cách nhiệt chống cháy lắp dựng nhanh trong xây dựng


Sử dụng vật liệu cách nhiệt trong xây dựng

Trong ngành xây dựng một điều rất được quan tâm tới đó là Vật Liệu Chống Nóng – đối với người dân cư ngự tại Miền Nam nói riêng (nơi đây thì quan tâm cách đăt biệt đối với Vật Liệu Chống Nóng; bởi khí hậu nóng quanh năm) còn các vùng-miền khác hưởng được khí hậu nhiệt đới như ở Đà Lạt thì vẫn cần đến loại Vật Liệu Chống Nóng này bởi có nó khả năng cách âm, giảm ồn nhờ có Lớp PU.

Vật liệu chống nóng trong xây dựng

Thật vậy, muốn tạo được sự thoáng mát tự nhiên cho căn nhà mà không dùng năng lượng nhiệt điện hoặc chỉ sử dụng hạn chế, ngoài cách xử lý của chuyên gia xây dựng, việc chọn vật liệu làm mát nhà thích hợp đóng vai trò rất quan trọng. Một trong các loại vật liệu lợp thông dụng là tôn. Nhưng tôn có nhược điểm tự thân là hấp thụ nhiệt cao, gây hầm nóng. Các nhà sản xuất đã khắc phục bằng cách ép dính lớp PU (polyurethane) dày 16mm dưới tôn để cách nhiệt.

Hiệu quả tôn cách nhiệt

Về hiệu quả của lớp PU, một khách hàng đã sử dụng Tole PU chống nóng chia sẻ : “Sẽ tiết giảm được điện năng tiêu thụ so với sử dụng tôn thông thường”. Ví dụ, một căn phòng dưới mái tôn 30m² thường phải dùng hai quạt mới mát được nhưng "nếu sử dụng tôn cách nhiệt thì chỉ một quạt là đủ”. Bên cạnh đó, tôn này còn cách âm, ngăn được tiếng mưa rơi. Ngoài ra, nhờ có lớp giấy bọc ngoài PU có hoa văn đẹp màu trắng đục dưới tôn mà có thể để lộ như một cách trang trí, không phải làm trần. Nếu mái tôn cũ là loại thông thường, có thể dùng Tôn Cách Nhiệt PU đóng trần để cản sức nóng lan xuống phòng.
ton-pu-cach-nhiet
Tôn Pu cách nhiệt hiệu quả

Cung cấp panel cách nhiệt:


Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH CÁCH NHIỆT THỊNH PHÁT
( Đối diện nhà máy Pesi Co )
Địa chỉ : 198 HT 13, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Hồ Chí Minh.
Văn phòng: Số 46 Đường TA03, Phường Thới An, Quận 12, Hồ Chí Minh 

     HOTLINE: (028) 3636 1168 - 0903 659 678 - 0817 998 599

Email: cachnhietthinhphat01@gmail.com

KHÁM PHÁ ỨNG DỤNG PANEL PU CÁCH NHIỆT TRONG THỰC TẾ

Ứng dụng panel PU ngày càng phổ biến vì panel PU có khả năng chống nóng, cách âm và tiết kiệm năng lượng vượt trội. Từ nhà ở dân dụng đến công trình công nghiệp, loại vật liệu này đã chứng minh hiệu quả rõ rệt trong thực tế. Trong bài viết này, Cách Nhiệt Thịnh Phát sẽ cùng bạn khám phá những ứng dụng nổi bật của panel PU trong xây dựng hiện đại.


ung-dung-panel-pu-1

1. Tìm hiểu về panel PU

Panel PU (Polyurethane) là vật liệu cách nhiệt – cách âm hiện đại, được cấu tạo từ hai lớp tôn mạ kẽm bên ngoài và một lớp lõi PU ở giữa. Nhờ thiết kế 3 lớp thông minh này, panel PU trở thành vật liệu được ứng dụng ở nhiều loại công trình.


ung-dung-panel-pu-2

2. Ưu điểm nổi bật của panel PU

2.1. Cách nhiệt tốt – tiết kiệm điện năng

Panel PU được cấu tạo với lõi PU có tỷ trọng cao, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp không gian bên trong công trình luôn mát mẻ. Nhờ đó, nhu cầu sử dụng máy lạnh và quạt làm mát được giảm đáng kể, góp phần tiết kiệm chi phí điện năng. 


ung-dung-panel-pu-3

2.2. Chống cháy và giảm tiếng ồn

Panel PU được cấu tạo với lõi foam PU kết cấu dày đặc, mang lại hiệu quả cách âm tốt. Đồng thời, lớp foam này còn có khả năng chống cháy lan, góp phần đảm bảo an toàn cho không gian bên trong. 


ung-dung-panel-pu-4

2.3. Trọng lượng nhẹ – thi công nhanh

Tấm panel PU có trọng lượng nhẹ hơn đáng kể so với các vật liệu truyền thống, giúp quá trình vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn. Nhờ thiết kế ngàm lắp ghép đơn giản, thời gian thi công có thể rút ngắn đến 50%, từ đó giảm thiểu chi phí nhân công.


ung-dung-panel-pu-5

2.4. Bền đẹp – dùng lâu dài

Panel PU được cấu tạo từ lớp tôn mạ kẽm và lõi PU có độ bền cao, giúp vật liệu chịu được tác động của thời tiết. Với tuổi thọ trung bình từ 20 đến 40 năm và yêu cầu bảo trì thấp, sản phẩm mang lại giá trị sử dụng lâu dài, phù hợp với các công trình cần độ ổn định và tính thẩm mỹ bền vững.


ung-dung-panel-pu-6

3. Ứng dụng panel PU trong thực tế

3.1. Ứng dụng panel PU cho Nhà xưởng -  Kho lạnh 

Nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả, panel PU được sử dụng làm vách và trần cho nhà xưởng, kho lạnh và các nhà máy công nghiệp.


ung-dung-panel-pu-7

3.2. Ứng dụng panel PU cho nhà trọ, homestay, nhà dân dụng

Panel PU được ứng dụng làm vách và trần cho nhà trọ, homestay và nhà ở dân dụng, giúp chống nóng, giảm ồn và tăng độ bền cho công trình. 


ung-dung-panel-pu-8

3.3. Ứng dụng panel PU cho công trình thương mại

Panel PU được sử dụng trong trung tâm thương mại, kho logistics và siêu thị để giữ nhiệt độ ổn định, giảm chi phí làm mát hiệu quả.


ung-dung-panel-pu-9

3.4. Ứng dụng panel PU cho nhà lắp ghép, công trình tạm

Với trọng lượng nhẹ và khả năng tái sử dụng cao, panel PU là vật liệu lý tưởng cho các nhà lắp ghép, công trình tạm. 

3.5. Ứng dụng panel PU cho phòng sạch, nhà máy dược 

Panel PU được sử dụng làm vách và trần cho phòng sạch, nhà máy dược phẩm và khu chế biến thực phẩm. Những khu vực này yêu cầu môi trường kín khít, sạch sẽ và dễ dàng vệ sinh, phù hợp với đặc tính của panel PU.


ung-dung-panel-pu-10

Xem thêm: Tấm Panel PU Giá Tốt – Bí Quyết Mua Được Hàng Chuẩn, Không Bị Hớ

4. Địa chỉ mua panel PU uy tín 

Panel PU không chỉ là vật liệu xây dựng hiện đại, mà còn là giải pháp tiết kiệm năng lượng dài hạn cho công trình. Việc chọn đúng loại panel PU và thi công đúng kỹ thuật sẽ giúp công trình mát hơn, bền hơn và giảm chi phí vận hành đáng kể.


ung-dung-panel-pu-11

Với hơn 15 năm kinh nghiệm, Thịnh Phát không chỉ mang đến sản phẩm chất lượng cao mà còn cung cấp dịch vụ tận tâm. Vì sao nên chọn mua panel tại Cách Nhiệt Thịnh Phát?

  • Giá cả cạnh tranh, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư tối đa.
  • Sản phẩm phong phú, đạt chuẩn chất lượng, phù hợp nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp.
  • Hơn 15 năm kinh nghiệm, Thịnh Phát là thương hiệu đáng tin cậy trong lĩnh vực vật liệu cách nhiệt.
  • Vận chuyển nhanh chóng, hỗ trợ giao hàng toàn quốc đúng tiến độ.
  • Tư vấn chuyên sâu, phục vụ tận tình, đồng hành cùng khách hàng từ lựa chọn đến thi công.


Cách nhiệt Thịnh Phát chuyên sản xuất và cung cấp các loại tấm panel cách nhiệt phổ biến như: panel EPS, panel PU, panel Rockwool, panel chống cháy, panel inox, tôn PU chống nóng, tôn lợp mái, panel mái EPS, các loại cửa panel (cửa 1 cánh, cửa 2 cánh, cửa trượt, cửa lùa, cửa xingfa, cửa kho lạnh), hệ phụ kiện nhôm phòng sạch và các loại xốp cách nhiệt (mút cách nhiệt PE - OPP, xốp XPS, bông khoáng Rockwool).


Thông tin liên lạc

CÔNG TY TNHH CÁCH NHIỆT THỊNH PHÁT


Địa chỉ

Trụ sở chính

ĐC mới: Số 198 HT13, Khu Phố 5, Phường Tân Thới Hiệp, TP.HCM

ĐC cũ: Số 198 HT13, Khu Phố 5, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM


Văn phòng Hồ Chí Minh

ĐC mới: Số 15 Đường 169, Xã Bình Mỹ, TP.HCM

ĐC cũ: Số 15 Đường 169, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, TP. HCM


Văn phòng Hà Nội

ĐC mới: L2-03B, Khu Biệt Thự Kinh Doanh, Phường Tây Mỗ, TP. Hà Nội

ĐC cũ: L2-03B, Khu Biệt Thự Kinh Doanh, Xã An Khánh, Huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội


Chi nhánh Tiền Giang

ĐC mới: Số 243 Quốc Lộ 50, Ấp Long Hòa B, Phường Đạo Thạnh, Tỉnh Đồng Tháp

ĐC cũ: Số 243 Quốc Lộ 50, Ấp Long Hòa B, Xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang


Chi nhánh Cần Thơ

ĐC mới: Quốc lộ 1A, KV 2, Phường Cái Răng, TP. Cần Thơ

ĐC cũ: Quốc lộ 1A, KV 2, Phường Ba Láng, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ


Số điện thoại

Trụ sở Hồ Chí Minh

- 0903659678 Hotline

- 0917366555 Mr. Tập

- 0947338666 Mr. Tuân

- 0917399777 Mr. Quyến

- 0931577888 Ms. Liên

- 0973669222 Ms. Thơm

- 0918227333 Ms. Bích

- 0933668399 Ms. Trúc

- 0847945666 Ms. Phương

- 0964365699 Ms. Ngân


VP Hà Nội

- 0931577888 Ms. Liên

- 0943889666 Mr. Hải

- 0847945777 Ms. Duyên

- 0838691599 Ms. Huyền

- 0817998599 Ms. Minh


CN Tiền Giang

- 0946338666 Ms. Thuận

- 0389513999 Mr. Huy

- 0389734999 Ms. Thảo

- 0946153999 Ms. Nhi


CN Cần Thơ

- 0905688699 Mr. Thịnh

- 0979365699 Mr. Trường

- 0978365699 Mr. Mạnh


Website: cachnhietthinhphat.com

Youtube: Cách Nhiệt Thịnh Phát

Fanpage:https://www.facebook.com/tonpanelthinhphat

Tiktok: https://www.tiktok.com/@cachnhietthinhphat88

Hình ảnh SP: https://www.pinterest.com/cachnhietthinhphat

Email: tonpanel@cachnhietthinhphat.com


Cách nhiệt Thịnh Phát cung cấp tấm panel tại: Cách nhiệt Thịnh Phát cung cấp tấm panel tại: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đồng Nai, Tiền Giang, Cần Thơ, Vũng Tàu, Long An, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Bình Phước, Lâm Đồng...  Thịnh Phát giao hàng khắp 63 tỉnh thành trên toàn quốc.

5. Câu hỏi thường gặp về Panel PU

Panel PU có bị cháy không?

  • Trả lời: Có khả năng kháng cháy lan. 

Panel PU có bị ngấm nước không?

  • Trả lời: Không. Lớp PU có độ kín khít cao, chống thấm nước hiệu quả.

Panel PU có bền không?

  • Trả lời: Tuổi thọ trung bình từ 20–40 năm, ít bảo trì.

Panel PU khác gì với panel EPS?

  • Trả lời: Panel PU cách nhiệt tốt hơn, bền hơn và có khả năng chống cháy lan tốt hơn EPS.

Có thể dùng panel PU làm tường không?

  • Trả lời: Có. Panel PU dùng được cho cả tường và trần.





Hướng dẫn bảo vệ mái tôn trong mùa bão

Hướng dẫn bảo vệ mái tôn trong mùa bão


Trong những ngày giông bão, nếu mái lợp của ngôi nhà không được vít chặt thì rất dễ bị cuốn theo khi có gió to. Vì đây là vật cản phẳng và rộng đối với gió và nó cũng nhận được toàn bộ sức mạnh. Mái nhà hư hỏng có thể gây thiệt hại tài sản và ảnh hưởng đến sinh hoạt của gia đình.

Nếu ngôi nhà của bạn dùng mái tôn, hãy kiểm tra xem hệ thống mái đó đã được vít chặt chưa. Nếu bạn không chắc chắn là mái nhà bạn được vít chặt chưa, hãy kiểm tra với cán bộ kỹ thuật. Sau khi kiểm tra khung mái nhà, cán bộ kỹ thuật sẽ đề xuất giúp bạn nên vít như thế nào và nên gia cố thêm thế nào.

Nếu các tấm lợp không được vít chặt vào khung nhà, vì sức mạnh của gió bão lớn có thể làm bay những mái lợp. Khi bay các tấm mái lợp, toàn bộ mái lợp có nguy cơ bị hỏng. Thêm vào đó, các mảnh vỡ có thể đâm thủng tấm lợp và gây thiệt hại nhiều hơn khi gió lớn. Nếu một trong hai trường hợp trên xảy ra, gió vào nhà làm ảnh hưởng tới cấu trúc nhà, phá hỏng đồ đạc và ảnh hưởng tới tính mạng người trong gia đình.

Mái lợp ở những khu vực gió lớn cần được gắn với khung nhà bằng loại đinh vít chắc chắn.

Khoảng cách giữa các ốc vít phụ thuộc vào sức mạnh và thiết kế của mái lợp. Khoảng cách các đinh vít nên gần mép của tấm lợp. Ngoài ra tất cả các cạnh của mái lợp như dọc theo các góc nhà cần được bao phủ với một tấm kim loại bảo vệ
Đối với các tòa nhà nằm gần biển, nên sử dụng loại ốc chống ăn mòn.
Sau đây là một số giải pháp kỹ thuật để tăng khả năng chịu bão cho hệ thống mái tôn:


1. Các vị trí cần lưu ý đối với mái nhà

Những vị trí cần lưu ý đối với mái nhà

- Khoảng cách giữa các xà gồ phụ thuộc vào vật liệu mái (do nhà cung cấp sản phẩm hướng dẫn).

- Kích thước xà gồ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các vì kèo và vật liệu xà gồ. (do cán bộ kỹ thuật hướng dẫn)

- Số lượng vít bắt tôn tại vị trí thanh xà gồ cuối cần được tăng thêm (5 vít/m dài).

- Cần có liên kết tấm phủ nóc nhà và tấm phủ góc đầu hồi nhà.


2. Một số phương pháp giảm khả năng bị tốc mái trong khi có gió bão


Sử dụng nẹp thép thông thường (40×4). Khoảng cách giữa các thanh nẹp chống bão L <=2,5m. Loại nẹp chống bão này thông dụng, dễ thi công nhưng có nhược điểm ngăn rác chảy theo mái ( như lá cây...). Vì vậy cần phải thường xuyên vệ sinh bề mặt mái.


Để tăng tiết diện liên kết giữa mái và xà gồ có thể sử dụng sản phẩm ke chống bão. Loại ke này có độ bền cao, chịu được sức gió bão giật cấp 10-12... Sản phẩm có nhiều loại phụ thuộc vào các hình dạng của sóng tôn. Khi bắn lên mái tôn, diện tích của ke được trùm lên toàn bộ sóng dương và một phần sóng âm của hai tấm tôn và được định giữ chặt thành một khối: Ke chống bão, tấm lợp 3 lớp và xà gỗ. Nhờ vậy ke chống bão làm tăng độ khít giữa điểm giao phối của hai tấm tôn làm cho gió không luồn vào, giữ chắc mái tôn với xà gỗ không bị bay, không bị xé khi có gió bão giật cấp 10- 12.

3. Bổ sung vít bắt tôn tại những vị trí tiếp giáp giữa các loại vật liệu lợp mái

Ví dụ như giữa mái tôn và mái lấy sáng, số lượng vít bắt tôn tại các vị trí tiếp giáp cần phải được gia cường bổ sung theo bản vẽ dưới.
Những lợi ích của việc áp dụng các biện pháp gia cố trên:

- Ngăn chặn nguy cơ tốc mái có thể bảo vệ công trình và tài sản của doanh nghiệp.

- Giúp ngăn chặn thương vong cho con người.

Lời khuyên


Hãy lưu ý những điềm sau khi gia cố giằng cho mái lợp nhà hoặc doanh nghiệp:

- Thanh giằng, ốc vít và ke chống bão có thể được thêm vào khá dễ dàng, nhưng bạn nên thuê các đơn vị chuyên nghiệp thực hiện để đảm bảo vít chặt các thanh giằng.

- Nếu bạn thuê chuyên gia xây dựng kiểm tra khung mái, hãy kết hợp kiểm tra luôn toàn bộ nhà xưởng để xem cần gia cố gì thêm để bảo vệ tài sản khỏi bị gió bão phá hỏng.

Trên đây là một số mẹo hay giúp gia chủ có thể bảo vệ mái tôn trong mùa gió bão. Nếu quý khách muốn được tư vấn về việc thi công, lắp đặt các sản phẩm tấm lợp 3 lớp, tấm panel. Vui lòng liên hệ Phương Nam để được giải đáp cụ thể.

Chuyên thi công panel lợp mái:

. Thi công panel lợp mái EPS
. Thi công panel lợp mái PU
. Thi công lợp mái tôn PU chống nóng

Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH CÁCH NHIỆT THỊNH PHÁT
( Đối diện nhà máy Pesi Co )
Địa chỉ : 198 HT 13, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Hồ Chí Minh.
Văn phòng: Số 46 Đường TA03, Phường Thới An, Quận 12, Hồ Chí Minh 

     HOTLINE: (028) 3636 1168 - 0903 659 678 - 0817 998 599

Email: cachnhietthinhphat01@gmail.com

Tấm lợp dạng sóng theo tiêu chuẩn quốc gia

Tấm lợp dạng sóng theo tiêu chuẩn quốc gia

1. Yêu cầu thông gió

Các mái dốc phải thiết kế thông gió đảm bảo có hai chuỗi khe hở cho phép không khí thông vào và thoát ra để tránh tích tụ hơi ẩm. Diện tích tiết diện ngang tối thiểu của mỗi dãy khe hở ít nhất là bằng 1/800 toàn bộ diện tích của mái.


Các khe hở thông gió có thể đặt tại đầu hồi nếu như chúng không quá 12 m.

2. Yêu cầu cách nhiệt

Khi sử dụng sản phẩm lợp có hệ số dẫn nhiệt lớn hơn ngưỡng thiết kế quy định, phải thiết kế bổ sung giải pháp cách nhiệt để đảm bảo yêu cầu cách nhiệt cho mái.

3. Yêu cầu cách âm

Khi sử dụng những sản phẩm có chỉ số giảm âm thấp hơn giá trị ngưỡng thiết kế quy định, phải thiết kế bổ sung một lớp cách âm để bảo đảm yêu cầu cách âm cho mái.

4. Yêu cầu chống ăn mòn bởi hóa chất

Các sản phẩm phải chống được sự ăn mòn gây ra từ nước mưa, sương muối, các axit thông thường và các chất kiềm. Sản phẩm không chống được sự ăn mòn hóa chất nêu trên, phải có chỉ dẫn thiết kế phủ hoặc sơn thêm một lớp có thành phần chính là acrylic ở bề mặt chịu bức xạ mặt trời trực tiếp.

5. Yêu cầu về an toàn, bền điều kiện thời tiết tự nhiên

6. Yêu cầu về an toàn

Các thử nghiệm thích hợp được mô tả trong tiêu chuẩn sẽ chỉ ra đặc tính của các sản phẩm xét ở khía cạnh an toàn, môi trường và độ bền.

- Yêu cầu đối với điều kiện thời tiết tự nhiên

Các sản phẩm phải chịu được gió tốc chiều cao như đã chỉ ra ở tiêu chuẩn

- Khả năng chống tốc mái do gió

Thiết kế phải định rõ loại và số lượng các chốt (N) trên mỗi m2 đối với các độ dốc lớn hơn 15 %.
Khả năng chống tốc mái do gió, Ru, được tính bằng Niutơn trên một mét vuông mái, được xác định bằng công thức:
Ru = [giá trị được xác định theo (8.1) của TCVN 8052-2:2009] x N x 0,8
trong đó: 0,8 là hệ số cho công trình có hình dạng bình thường.

7.  Yêu cầu chống cháy

Khi thiết kế mái phải lựa chọn sản phẩm lợp và vật liệu kết cấu đảm bảo đáp ứng phù hợp với cấp và loại phòng chống cháy quy định cho nhà và công trình xây dựng.

8.  Bảo dưỡng

Phải có thiết kế chỉ dẫn bảo dưỡng mái để duy trì các đặc tính chung của sản phẩm lợp sử dụng vào mái.

9.  Phụ kiện

Thiết kế chỉ dẫn lắp đặt mái cần đề cập chi tiết về các phụ kiện và cách lắp đặt phù hợp cho việc lợp mái.

10.  Cố định

Phần chỉ dẫn lắp đặt của tiêu chuẩn này cần đề cập đến các phương pháp cố định tương ứng phù hợp với mái dốc và vòm cuốn.

Chuyên cung cấp panel cách nhiệt lợp mái:

. Panel PU 3 sóng lợp mái
. Tôn cách nhiệt PU lợp mái
. Tôn cán sóng 5 sóng, 9 sóng

Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH CÁCH NHIỆT THỊNH PHÁT
( Đối diện nhà máy Pesi Co )
Địa chỉ : 198 HT 13, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Hồ Chí Minh.
Văn phòng: Số 46 Đường TA03, Phường Thới An, Quận 12, Hồ Chí Minh 

     HOTLINE: (028) 3636 1168 - 0903 659 678 - 0817 998 599

Email: cachnhietthinhphat01@gmail.com

Phân loại kho lạnh theo 4 tiêu chí

Tiêu chí phân loại kho lạnh

Kho lạnh là kho dùng để bảo quản như bảo quản nông sản , bảo quản thủy hải sản , bảo quản thực phẩm, là một phần quan trọng của mỗi doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp thực phẩm. Kko lạnh công nghiệp được áp dụng vào các khu công nghiệp, chế biến thực phẩm và bảo quản cáp đông thực phẩm tươi sống. Đặc điểm của các kho lạnh là phụ thuộc vào các cảm biến. Do đó có nhiều kho lạnh với mục đích sử dụng khác nhau thì sử dụng loại cảm biến khác nhau

Hình Thiếu

1. Phân loại kho lạnh theo công dụng

– Kho lạnh sơ bộ:

 Dùng làm lạnh sơ bộ hay bảo quản tạm thời thực phẩm tại các nhà máy chế biến trước khi chuyển sang một khâu chế biến khác.

– Kho chế biến

Được sử dụng trong các nhà máy chế biến và bảo quản thực phẩm (nhà máy đồ hộp, nhà máy sữa, nhà máy chế biến thuỷ sản, nhà máy xuất khẩu thịt,…). Các kho lạnh loại này thường có dung tích lớn, cần phải trang bị hệ thống có công suất lạnh lớn. Phụ tải của kho lạnh luôn thay đổi do phải xuất nhập hàng thường xuyên.

– Kho phân phối, trung chuyển:

 Dùng điều hoà cung cấp thực phẩm cho các khu dân cư, thành phố và dự trữ lâu dài. Kho lạnh phân phối thường có dung tích lớn, trữ nhiều mặt hàng và có ý nghĩa rất lớn đối với đời sống sinh hoạt của cả một cộng đồng.

– Kho thương nghiệp

Kho lạnh bảo quản các mặt hàng thực phẩm của hệ thống thương nghiệp. Kho dùng bảo quản tạm thời các mặt hàng đang được doanh nghiệp bán trên thị trường.

– Kho vận tải 

(trên tàu thuỷ, tàu hoả, ôtô): Đặc điểm của kho là dung tích lớn, hàng bảo quản mang tính tạm thời để vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.

– Kho sinh hoạt:

 Đây là loại kho rất nhỏ dùng trong các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng dùng bảo quản một lượng hàng nhỏ.
                
2. Phân loại kho lạnh theo nhiệt độ
– Kho bảo quản lạnh: Nhiệt độ bảo quản nằm trong khoảng -2oC đến 5oC. Đối với một số rau quả nhiệt đới cần bảo quản ở nhiệt độ cao hơn (đối với chuối > 10oC, đối với chanh >4oC). Nói chung các mặt hàng chủ yếu là rau quả và các mặt hàng nông sản.
– Kho bảo quản đông: Kho được sử dụng để bảo quản các mặt hàng đã qua cấp đông. Đó là hàng thực phẩm có nguồn gốc động vật. Nhiệt độ bảo quản tuỳ thuộc vào thời gian, loại thực phẩm bảo quản. Tuy nhiên nhiệt độ bảo quản tối thiểu cũng phải đạt -18oC để các vi sinh vật không thể phát triển làm hư hại thực phẩm trong quá trình bảo quản.
– Kho đa năng: Nhiệt độ bảo quản là -12oC, buồng bảo quản đa năng thường được thiết kế ở -12oC nhưng khi cần bảo quản lạnh có thể đưa lên nhiệt độ bảo quản 0oC hoặc khi cần bảo quản đông có thể đưa xuống nhiệt độ bảo quản -18oC tuỳ theo yêu cầu công nghệ. Khi cần có thể sử dụng buồng đa năng để gia lạnh sản phẩm. Buồng đa năng thường được trang bị dàn quạt nhưng cũng có thể được trang bị dàn tường hoặc dàn trần đối lưu không khí tự nhiên.
– Kho gia lạnh: Được dùng để làm lạnh sản phẩm từ nhiệt độ môi trường xuống nhiệt độ bảo quản lạnh hoặc để gia lạnh sơ bộ cho những sản phẩm lạnh đông trong phương pháp kết đông 2 pha. Tuỳ theo yêu cầu quy trình công nghệ gia lạnh, nhiệt độ buồng có thể hạ xuống -5oC và nâng lên vài độ trên nhiệt độ đóng băng của các sản phẩm được gia lạnh. Buồng gia lạnh thường được trang bị dàn quạt để tăng tốc độ gia lạnh cho sản phẩm.
– Kho bảo quản nước đá: Nhiệt độ tối thiểu -4oC.
3. Phân loại kho lạnh theo dung tích chứa
Kích thước kho lạnh bảo quản phụ thuộc chủ yếu vào dung tích chứa hàng của nó. Do đặc điểm về khả năng chất tải cho mỗi loại thực phẩm khác nhau nên thường quy dung tích ra tấn thịt (MT – Meat Tons). Ví dụ: Kho 50MT, kho 100MT, 200MT, 500MT,… là những kho có khả năng chứa 50, 100, 200, 500 tấn thịt.
4. Phân loại kho lạnh theo đặc điểm cách nhiệt
– Kho xây: Là kho mà kết cấu là kiến trúc xây dựng và bên trong người ta bọc lớp cách nhiệt. Kho xây chiếm diện tích lớn, giá thành tương đối cao, không đẹp, khó tháo dỡ, và di chuyển. Mặt khác về mặt thẩm mỹ và vệ sinh kho xây không đảm bảo tốt. Vì vậy, hiện nay ở nước ta thường ít sử dụng kho xây để bảo quản thực phẩm.
– Kho panel: Được lắp ghép từ các tấm panel tiền chế polyuretan và được lắp ghép với nhau bằng các móc khoá cam locking và mộng âm dương. Kho panel có hình thức đẹp, gọn và giá thành tương đối rẻ, rất tiện lợi khi lắp đặt, tháo dỡ và bảo quản các mặt hàng thực phẩm, nông sản, thuốc men, dược liệu… Hiện nay nhiều doanh nghiệp ở nước ta đã sản xuất các tấm panel cách nhiệt đạt tiêu chuẩn cao. Vì thế hầu hết các xí nghiệp, công nghiệp thực phẩm đều sử dụng lắp đặt kho lạnh bằng  panel để bảo quản hàng hoá.


Chuyên cung cấp:

. Panel vỏ kho lạnh
. Panel eps độ dày 200
. Panel pu độ dày 150
. Panel phòng sạch
. Panel kho lạnh
. Tư vấn, thiết kế và thi công panel kho lạnhu


Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ:


CÔNG TY TNHH CÁCH NHIỆT THỊNH PHÁT
( Đối diện nhà máy Pesi Co )
Địa chỉ : 198 HT 13, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Hồ Chí Minh.
Văn phòng: Số 46 Đường TA03, Phường Thới An, Quận 12, Hồ Chí Minh 

     HOTLINE: (028) 3636 1168 - 0903 659 678 - 0817 998 599

Email: cachnhietthinhphat01@gmail.com